Họ Lê Trong Tiếng Trung Là Gì? Hơn 100 Cái Tên Hay Dành Cho Nam Và Nữ

Họ Lê là một họ chung của người Việt Nam và Trung Quốc. Tuy nhiên, ở vùng miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông) họ này cực kỳ phổ biển. Đặc biệt họ Lê của người Trung Quốc thường được chuyển thành le, Lai hoăc Li, do đó cũng thường bị nhầm lẫn với họ Lý. Vậy, ý nghĩa của họ Le tỏng tiếng Trung là gì? Hãy cùng nhanguiyeuthuong.me tìm hiểu qua bài viết sau đây. 

Họ Lê Trong Tiếng Trung Là Gì?

ho-Le-trong-tieng-trung-la-gi-2
Họ Lê trong tiếng Trung là gì mà chiến đến 10% trên tổng các họ

Huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay chính là nước Lê ngày trước Trước, là một chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá Hầu Cơ Xương tiêu diệt. Chu Vũ Vương khi thực hiện chế độ phong kiến, đã phong tước vị cho con cháu của Hoàng đế Nghiêu. Con cháu nhà Lê được phong tước hầu, đời sau lấy tên nước làm họ nên có họ Lê

Ngoài ra, theo lịch sử thì vào thời Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam – Bắc triều, người Tiên Ti di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, sau này bị Hán hóa và đổi họ thành họ Lê.

Cách Viết Họ Lê Trong Tiếng Trung

ho-le-trong-tieng-trung-la-gi
Cách viết học Lê Trong tiếng Trung

Họ Lê (黎) trong tiếng Trung có nghĩa gốc là “màu đen” (trong từ “lê dân bách tính” tức là “dân đen trăm họ”). Khác với chữ lê (梨 ), có nghĩa là “quả Lê. 

Theo cách viết của tiếng trung phồn thể, chữ Lê  (黎) thuộc bộ Thủy, gồm có 15 nét. Muốn viết được chữ này, phải đi lần lượt các nét như sau:

Những Cái Tên Họ Lê Đẹp

ho-Le-trong-tieng-trung-la-gi-1
Đặt tên con trai họ Lê 2 chữ

STT

TÊN CHO NAM

TÊN CHO NỮ

1 Lê Thiệu Huy Lê Thường Hi
2 Lê Giai Thụy Lê Y Na
3 Lê Tu Kiệt Lê Na Vân
4 Lê Lập Thành Lê Uyển Dư
5 Lê Khải Trạch Lê Vân Hạ
6 Lê Tuấn Lãng Lê Thi Tịnh
7 Lê Minh Thành Lê Tịnh Y
8 Lê Tuấn Triết Lê Thanh Hạm
9 Lê Minh Triết Lê Cảnh Điềm
10 Lê Anh Kiệt Lê Trình Tiêu
11 Lê Minh Viễn Lê Tiểu Hy
12 Lê Ý Hiên Lê Thanh Nhã
13 Lê Tuấn Duật Lê Bách Thảo
14 Lê Tử Du Lê Vưu Giai Kì
15 Lê Tử Du Lê Vân Khinh 
16 Lê Tử Long Lê Tô Di
17 Lê Hoàng Thiển Lê Cao Ngữ Lam
18 Lê Nhược Đông Lê Bạch Nhạn
19 Lê Phong Thần Lê Vận Trình
20 Lê Thiên Du Lê Tiểu Hàn
21 Lê Tử Lạp Lê Tuệ Tuệ
22 Lê Vũ Phong Lê Mạc Nhất
23 Lê Nhược Đông Lê Phù Hiểu
24 Lê Dương Dị  Lê Thư Sướng
25 Lê Dương Hàn Thiên Lê Lăng Lăng
26 Lê Thiên Thiên Lê Mạch Khê
27 Lê Hàn Trạc Lê Giản Dao
28 Lê Khinh Da Lê Khinh Châu
29 Lê Nguyệt Du Lê Chu Lâm
30 Lê Phàm Long Lê Trịnh Vi
31 Lê Từ Liêm Lê Kiều Phi
32 Lê Tử Phong  Lê Đồng Tuyết

Những Cái Tên Họ Lê Hay Để Đặt Cho Bé

ho-Le-trong-tieng-trung-la-gi-3
Đặt tên họ Lê cho bé gái

Bé Nam

Bé Nữ

Lê Thuần Nhã

Chàng trai thanh nhã, mộc mạc

Lê Thanh Vân 

Như một áng mây trong xanh đẹp đẽ

Lê Đức Huy 

Chàng trai nhân từ, nhân đức

Lê Thi Hàm

Trở thành một người con gái có nội hàm

Lê Đức Hải

Người con trai có công đức to lớn như biển cả

Lê Thanh Di

Người con gái hòa nhã, yên bình

Lê Lãng Nghệ

Chàng trai độ lượng, người thông suốt vạn vật

Lê Hiểu Tâm

Cô gái sống tình cảm, hiểu người khác

Lê Bác Văn

Người con trai giỏi giang, là người học rộng tài cao

Lê Cẩn Y

Cô nàng có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Lê Vĩ Thành

Chàng trai vĩ đại, chân thành

Lê Tuệ Mẫn

Người con gái sắc sảo, thông minh, sáng suốt

Lê Hùng Cường

Người con trai mạnh mẽ, khỏe mạnh

Lê Nguyệt Minh

Như ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ

Lê Cao Lãng

Người con trai có khí chất và phong cách thoải mái

Lê Uyển Đồng

Người con gái sở hữu đôi mắt đẹp, vô cùng duyên dáng

Lê Kiến Công

Chàng trai sinh ra để kiến công lập nghiệp

Lê Mỹ Lâm

Người con gái xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Lê Lập Tân

Chàng trai gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, có giá trị

Lê Tuyết Lệ

Cô gái có vẻ đẹp như tuyết, mỹ lệ

Lê Khang Dụ

Người con trai khỏe mạnh, có thân hình nở nang

Lê Thục Tâm

Cô nàng đoan trang, đức hạnh, hiền thục

Lê Tuấn Hào

Người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất

Lê Lộ Khiết

Cô gái trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Lê Hạc Hiên

Chàng trai sống nếp sống của Đạo gia

Lê Tịnh Kỳ

Người đoan trang, an tĩnh

Lê Tân Vinh

Chàng trai này sẽ làm sự phồn vượng mới trỗi dậy

Lê Nhược Vũ

Người con gái có vẻ đẹp như thơ

Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc của câu hỏi “Họ Lê trong tiếng Trung là gì?”. Đồng thời tìm ra được những cái tên hay để đặt cho các bé trai bé gái nhà mình. 

Viết một bình luận